Cấu hình Switch Cisco 2960 trong 7 bước cơ bản

Tác giả CCNACCNP, T.Một 21, 2019, 05:07:00 CHIỀU

« Chủ đề trước - Chủ đề tiếp »

0 Thành viên và 4 Khách đang xem chủ đề.

Cấu hình Switch Cisco 2960 trong 7 bước cơ bản

1. Giới thiệu.

Hướng dẫn cấu hình căn bản dành cho Switch Cisco 2960, các bạn có thể tham khảo và thao tác cấu hình thử. Bài viết này dành cho các quản trị mạng đã có kiến thức cơ bản về hạ tầng hệ thống mạng doanh nghiệp.
Bài hướng dẫn cấu hình này sẽ mô tả cách cấu hình các thông số cơ bản cho thiết bị Switch Cisco Catalyst 2960 bao gồm cài đặt tên, cài đặt địa chỉ IP và mật khẩu.


2. Các bước tiến hành thực hiện.

Bước 1: Kết nối cổng COM của laptop hoặc pc với cổng Console của Switch 2960 (cổng này được bố trí ở mặt sau của thiết bị) sử dụng cáp Rolled - Over. Các thông số để quy cập: 8 data bit, no parity, 1 stop bit, no flow control

Bước 2: Kết nối nguồn và bật switch sau đó theo dõi quá trình khởi động (khoảng 1 phút)

Mã nguồn [Chọn]
C2900XL Boot Loader (C2900-HBOOT-M) Version 12.0(5)XU, RELEASE
SOFTWARE (fc1) Compiled Mon 03-Apr-00 17:20 by starting... Base ethernet MAC Address: 00:02:b9:9a:85:80 Xmodem file system is available. flashfs[0]: 108 files, 3 directories flashfs[0]: 0 orphaned files, 0 orphaned directories flashfs[0]: Total bytes: 3612672 flashfs[0]: Bytes used: 2775040 flashfs[0]: Bytes available: 837632 flashfs[0]: flashfs fsck took 6 seconds. ...done Initializing Flash. Boot Sector Filesystem (bs installed, fsid: 3 Parameter Block Filesystem (pb installed, fsid: 4 Loading flash:c2900XL-c3h2s-mz-120.5-


Bước 3: Khi thiết bị đã khởi động xong bạn sẽ nhận được thông báo bằng System Configuration Dialog (vì cấu hình switch hoàn toàn mới)

Mã nguồn [Chọn]
IOS (tm) C2900XL Software (C2900XL-C3H2S-M), Version 12.0(5)XU,RELEASE SOFTWARE
Copyright (c) 1986-2000 by cisco Systems, Inc. Compiled Mon 03-Apr-00 16:37 by --- System Configuration Dialog --- At any point you may enter a question mark ? for help. Use ctrl-c to abort configuration dialog at any prompt. Continue with configuration dialog? [yes/no]:


Giống với router, bạn cần ấn No để quá trình không chạy vào phần Setup Mode mà chuyển trực tiếp sang User Exec Mode:

Mã nguồn [Chọn]
Switch>

Bước 4: Nhấn enable để truy cập vào privileged mode

Mã nguồn [Chọn]
Switch>enable
Switch#show running-config


Mã nguồn [Chọn]
Building configuration...
Current configuration: ! version 12.0 no service pad service timestamps debug uptime service timestamps log uptime no service mật khẩu-encryption ! hostname Switch ! ip subnet-zero ! interface FastEthernet0/1 ! interface FastEthernet0/2 ! interface FastEthernet0/3 !

--More—

! interface VLAN1 no ip directed-broadcast no ip route-cache ! line con 0 transport input none stopbits 1 line vty 5 15 ! end


Như các thông số hiển thị bên trên, cấu hình của switch sẽ rất giống trên router, các interface trên switch là các port của switch.

Chú ý: Sẽ không có một cấu hình định tuyến nào trên thiết bị chuyển mạch cisco 2960, và bạn sẽ không thấy bất kì lệnh nào liên quan tới định tuyến này.

Bước 5: Tếp theo, ta tiến hành đặt tên cho switch và đặt các mật khẩu truy cập

Đặt tên cho thiết bị

Mã nguồn [Chọn]
Switch#config terminal
Switch(config)#host ALSwitch
ALSwitch(config)#


Đặt mật khẩu

Mã nguồn [Chọn]
ALSwitch(config)#enable password class
ALSwitch(config)#line con 0
ALSwitch(config-line)#password cisco
ALSwitch(config-line)#login
ALSwitch(config-line)#line vty 0 15
ALSwitch(config-line)#password cisco
ALSwitch(config-line)#login


Dùng câu lệnh copy để lưu cấu hình từ RAM vào NVRAM:

Mã nguồn [Chọn]
ALSwitch#copy running-config startup-config

Bước 6: Tiến hành đặt địa chỉ IP cho switch để nó có thể liên lạc với các thiết bị khác qua trên mạng. Switch là một thiết bị lớp 2. Việc đặt IP address cho switch chỉ nhằm mục đích quản trị.
Tất cả các port mặt định của VLAN 1, do đó phải cấu hình cho quản lý switch dùng VLAN 1. Bạn cấu hình VLAN 1 như cấu hình một cổng giao tiếp của router khi gán địa chỉ IP.

Mã nguồn [Chọn]
ALSwitch#config terminal
ALSwitch(config)#interface vlan 1
ALSwitch(config-if)#ip address 10.1.1.251 255.255.255.0


Vì switch không thể cấu hình giao thức định tuyến, nên để tới tất cả các mạng, ta phải cấu hình một địa chỉ gateway mặc định để gởi tất cả lưu lượng khi ta cần liên lạc giữa các VLAN.

Mã nguồn [Chọn]
ALSwitch(config)#ip default-gateway 10.1.1.1

Bước 7: Cấu hình PC của bạn cho nó là một thành phần trong mạng 10.1.1.0/24 (giả sử đặt địa chỉ IP cho PC là 10.1.1.10/24). Cắm PC vào một port bất kỳ của switch.

Từ PC Telnet vào switch dùng địa chỉ đã cấu hình 10.1.1.251 (Từ Window: Start/Run/Telnet 10.1.1.251)
Sau khi đã telnet thành công, thử một số lệnh trên switch:

Mã nguồn [Chọn]
ALSwitch#show interfaces
FastEthernet0/1 is down, line protocol is down
Hardware is Fast Ethernet, address is 0002.fd49.7b81 (bia
0002.fd49.7b81)
MTU 1500 bytes, BW 0 Kbit, DLY 100 usec,
reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255
Encapsulation ARPA, loopback not set
Keepalive not set
Auto-duplex , Auto Speed , 100BaseTX/FX
ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00
Last input never, output never, output hang never
Last clearing of "show interface" counters never

--More—


Lệnh show version để xem thông tin phần cứng và phần mềm

Mã nguồn [Chọn]
ALSwitch#show version
Cisco Internetwork Operating System Software IOS (tm) C2900XL Software (C2900XL-C3H2S-M), Version 12.0(5)XU, RELEASE SOFTWARE Compiled Mon 03-Apr-00 16:37 by swati Image text-base: 0x00003000, data-base: 0x00301398 ROM: Bootstrap program is C2900XL boot loader ALSwitch uptime is 16 minutes System returned to ROM by power-on System image file is flash:c2900XL-c3h2s-mz-120.5-XU.bin cisco WS-C2924-XL (PowerPC403GA) processor (revision 0x11) with 8192K/1024K bytes of memory. . . . . 24 FastEthernet/IEEE 802.3 interface(s) 32K bytes of flash-simulated non-volatile configuration memory. Base ethernet MAC Address: 00:02:FD:49:7B:80 Motherboard assembly number: 73-3382-08 Power supply part number: 34-0834-01 Motherboard serial number: FAB04301ANJ Power supply serial number: PHI04150042 Model revision number: A0 Motherboard revision number: B0 Model number: WS-C2924-XL-EN System serial number: FAB0432S2GJ Configuration register is 0xF ALSwitch#