Cài đặt Postfix Dovecot SquirrelMail trong CentOS

Tác giả CCNACCNP, T.Tư 17, 2019, 02:11:35 CHIỀU

« Chủ đề trước - Chủ đề tiếp »

0 Thành viên và 2 Khách đang xem chủ đề.

Cài đặt Postfix Dovecot SquirrelMail trong CentOS


Trước khi cài đặt Postfix, các bạn hãy xóa dịch vụ Sendmail ra khỏi máy chủ. Bởi vì dịch vụ Sendmail là một MTA mặc định trong Redhat/CentOS.

Mã nguồn [Chọn]
[ root@server ~] # yum remove sendmail

Điều kiện tiên quyết:

  • Mail Server phải chứa bản ghi MX hợp lệ trong máy chủ DNS.
  • Tường lửa và SELinux phải bị vô hiệu hóa.

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# service iptables stop
[root@server ~]# service ip6tables stop
[root@server ~]# chkconfig iptables off
[root@server ~]# chkconfig ip6tables off

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# vi /etc/selinux/config
# This file controls the state of SELinux on the system.
# SELINUX= can take one of these three values:
#     enforcing - SELinux security policy is enforced.
#     permissive - SELinux prints warnings instead of enforcing.
#     disabled - No SELinux policy is loaded.
SELINUX=disabled
# SELINUXTYPE= can take one of these two values:
#     targeted - Targeted processes are protected,
#     mls - Multi Level Security protection.
SELINUXTYPE=targeted

Khởi động lại máy chủ để nhận cấu hình mới.


Mã nguồn [Chọn]
Tên máy chủ = mail.vietnetwork.vn
Địa chỉ IP = 192.168.1.200/24

Và máy chủ của chúng ta được cấu hình với bản ghi MX trong máy chủ DNS.

I. Cài đặt và cấu hình Postfix.

1. Cài đặt Postfix.


  • Postfix được cài đặt theo mặc định. Nếu nó không được cài đặt, hãy sử dụng lệnh dưới đây để cài đặt Postfix.

Mã nguồn [Chọn]
[ root@server ~] # yum install postfix
2. Cấu hình Postfix.

  • Mở tập tin cấu hình của Postfix tại đường dân sau/etc/postfix/main.cf. Tìm các dòng dưới đây và chỉnh sửa chúng như hiển thị bên dưới.

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# vi /etc/postfix/main.cf
myhostname = mail.vietnetwork.vn ##line no 75
mydomain = vietnetwork.vn 
myorigin = $mydomain
inet_interfaces = all
mydestination = $myhostname, localhost.$mydomain, localhost, $mydomain
mynetworks = 192.168.1.0/24, 127.0.0.0/8
home_mailbox = Maildir/

3. Khởi động dịch vụ Postfix.

Mã nguồn [Chọn]
root@server ~]# service postfix start
Starting postfix:                                          [  OK  ]
[root@server ~]# chkconfig postfix on

4. Kiểm tra dịch vụ Postfix.

  • Sử dụng lệnh Telnet để kiểm tra kết nối đến Email Server.

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# telnet localhost smtp
Trying ::1...
Connected to localhost.
Escape character is '^]'.
220 mail.vietnetwork.vn ESMTP Postfix
ehlo localhost
250-mail.vietnetwork.vn
250-PIPELINING
250-SIZE 10240000
250-VRFY
250-ETRN
250-ENHANCEDSTATUSCODES
250-8BITMIME
250 DSN
mail from:<user1>
250 2.1.0 Ok
rcpt to:<user1>
250 2.1.5 Ok
data
354 End data with <CR><LF>.<CR><LF>
test
.
250 2.0.0 Ok: queued as 117113FF18
quit
221 2.0.0 Bye
Connection closed by foreign host.

5. Kiểm tra Email.

  • Chuyển đến thư mục chưa Email người dùng và kiểm tra thư mới.

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# cd /home/user1/Maildir/new/[root@server new]# ls
1360236956.Vfd00I35afM181256.server.ostechnix.com
[root@server new]# cat 1360236956.Vfd00I35afM181256.mail.vietnetwork.vn
Return-Path: <[email protected] >
X-Original-To: user1
Delivered-To: [email protected]
Received: from localhost (localhost [IPv6:::1])
 by mail.vietnetwork.vn (Postfix) with ESMTP id 117113FF18
 for <user1>; Thu,  7 Feb 2013 17:05:32 +0530 (IST)
Message-Id: <[email protected]>
Date: Thu,  7 Feb 2013 17:05:32 +0530 (IST)
From: [email protected]
To: undisclosed-recipients:;
test

Như vậy chúng ta đã cài đặt và cấu hình xong Email Server Postfix và bây giờ Postfix đang hoạt động tốt.

II. Cài đặt và cấu hình Dovecot.

1. Cài đặt Dovecot.


Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# yum install dovecot
2. Cấu hình Dovecot.

  • Mở tập tin cấu hình của Dovecot theo đường dẫn sau /etc/dovecot/dovecot.conf. Tìm và bỏ ghi chú dòng như hình dưới đây.

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# vi /etc/dovecot/dovecot.conf
protocols = imap pop3 lmtp
Mở tập tin /etc/dovecot/conf.d/10-mail.conf và bỏ ghi chú dòng như hình dưới đây.

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# vi /etc/dovecot/conf.d/10-mail.conf
mail_location = maildir:~/Maildir  ##line no 24 - uncomment
  • Mở tập tin /etc/dovecot/conf.d/10-auth.conf và chỉnh sửa như hiển thị bên dưới.

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# vi /etc/dovecot/conf.d/10-auth.confdisable_plaintext_auth = no  ##line no 9 - uncomment and change from yes to no.
auth_mechanisms = plain login  ##line no 97 - add the text "login"

  • Mở tập tin /etc/dovecot/conf.d/10-master.conf và chỉnh sửa như hiển thị bên dưới.

Mã nguồn [Chọn]
unix_listener auth-userdb {
    #mode = 0600
    user = postfix  ##line no 83 - uncomment and enter postfix
    group = postfix  ##line no 84 - uncomment and enter postfix

3. Khởi động dịch vụ Dovecot.

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# service dovecot start
Starting Dovecot Imap:                                     [  OK  ]
[root@server ~]# chkconfig dovecot on

4. Kiểm tra dịch vụ Dovecot.

  • Sử dụng lệnh Telnet để kiểm tra kết nối đến Dovecot.

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# telnet localhost pop3
Trying ::1...
Connected to localhost.
Escape character is '^]'.
+OK Dovecot ready.
user user1
+OK
pass user1
+OK Logged in.
list
+OK 1 messages:
1 428
.
retr 1
+OK 428 octets
Return-Path: <[email protected]>
X-Original-To: user1
Delivered-To: [email protected]
Received: from localhost (localhost [IPv6:::1])
 by mail.vietnetwork.vn (Postfix) with ESMTP id 117113FF18
 for <user1>; Thu,  7 Feb 2013 17:05:32 +0530 (IST)
Message-Id: <[email protected]>
Date: Thu,  7 Feb 2013 17:05:32 +0530 (IST)
From: [email protected]
To: undisclosed-recipients:;
test
.
quit
+OK Logging out.
Connection closed by foreign host.
[root@server ~]#

Như vậy chúng ta đã cài đặt và cấu hình xong Email Server Dovecot và bây giờ Dovecot đang hoạt động tốt.

III. Cài đặt và cấu hình Squirrelmail.

1. Cài đặt Squirrelmail.


  • Cài đặt kho EPEL trước và cài đặt gói SquirrelMail từ kho EPEL.

Mã nguồn [Chọn]
root@server ~]# wget https://dl.fedoraproject.org/pub/epel/6/i386/epel-release-6-8.noarch.rpm
[root@server ~]# rpm -ivh epel-release-6-8.noarch.rpm
[root@server ~]# yum install squirrelmail
[root@server ~]# service httpsd start
Starting httpsd:                                            [  OK  ]
[root@server ~]# chkconfig httpsd on
[root@server ~]#

2. Cấu hình Squirrelmail.

  • Chuyển đến thư mục cấu hình Squirrelmail và sử dụng lệnh ./conf.pl để bắt đầu cấu hình như bên dưới.

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# cd /usr/share/squirrelmail/config/
[root@server config]# ./conf.pl
SquirrelMail Configuration : Read: config.php (1.4.0)
---------------------------------------------------------
Main Menu --
1.  Organization Preferences
2.  Server Settings
3.  Folder Defaults
4.  General Options
5.  Themes
6.  Address Books
7.  Message of the Day (MOTD)
8.  Plugins
9.  Database
10. Languages
D.  Set pre-defined settings for specific IMAP servers
C   Turn color off
S   Save data
Q   Quit
Command >>1

  • Chọn tùy chọn 1 và cấu hình chi tiết tổ chức.

Mã nguồn [Chọn]
SquirrelMail Configuration : Read: config.php (1.4.0)
---------------------------------------------------------
Organization Preferences
1.  Organization Name      : vietnetwork.vn
2.  Organization Logo      : ../images/sm_logo.png
3.  Org. Logo Width/Height : (308/111)
4.  Organization Title     : Welcome to vietnetwork.vn webmail
5.  Signout Page           :
6.  Top Frame              : _top
7.  Provider link          : https://vietnetwork.vn
8.  Provider name          : vietnetwork.vn
R   Return to Main Menu
C   Turn color off
S   Save data
Q   Quit
Command >>R

  • Nhấn R để trở về Menu chính và chọn tùy chọn 2. Nhập tên miền của bạn và chọn Dovecot trong tham số Sendmail hoặc SMTP.

Mã nguồn [Chọn]
SquirrelMail Configuration : Read: config.php (1.4.0)
---------------------------------------------------------
Server Settings
General
-------
1.  Domain                 : vietnetwork.vn
2.  Invert Time            : false
3.  Sendmail or SMTP       : SMTP
A.  Update IMAP Settings   : localhost:143 (uw)
B.  Update SMTP Settings   : localhost:25
R   Return to Main Menu
C   Turn color off
S   Save data
Q   Quit
Command >> S

  • Khi bạn đã hoàn tất, nhấn S để lưu dữ liệu và nhấn Q để thoát.
  • Thêm các dòng sau vào cuối tập tin httpsd.conf.

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# vi /etc/httpsd/conf/httpsd.conf
Alias /squirrelmail /usr/share/squirrelmail
<Directory /usr/share/squirrelmail>
    Options Indexes FollowSymLinks
    RewriteEngine On
    AllowOverride All
    DirectoryIndex index.php
    Order allow,deny
    Allow from all
</Directory>

3. Khởi động lại dịch vụ httpsd.

Mã nguồn [Chọn]
[root@server ~]# service httpsd restart
Stopping httpsd:                                            [  OK  ]
Starting httpsd:                                            [  OK  ]
[root@server ~]#

4. Tạo tài khoảng người dùng Email.

Mã nguồn [Chọn]
root@server ~]# useradd user1[root@server ~]# useradd user2
[root@server ~]# passwd user1
[root@server ~]# passwd user2

  • Mở trình duyệt từ bất kỳ máy khách nào. Nhập nội dung sau vào thanh địa chỉ.
https://serveripaddress/webmail (https://serveripaddress/webmail)

Hoặc

https://vietnetwork.vn/webmail (https://vietnetwork.vn/webmail)


  • Bây giờ hãy để chúng ta soạn thư từ user1 đến user2. Tham khảo một ảnh chụp màn hình dưới đây.


  • Sau đó đăng xuất và đăng nhập lại từ user2.




Như vậy đã thành công. Chúng ta đã nhận được thư từ user1. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề nào trong cấu hình, hãy để lại bình luận bên dưới.